- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14/6/2024
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.
Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 14/6/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Dương lịch: Thứ 6, ngày 14/6/2024
Can chi: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
– Lâu kim Cẩu – Lưu Long: Tốt.( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.– Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.– Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.– Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.Tại Sửu tốt vừa vừa.Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Xem lịch âm hôm nay ngày 28/6; theo dõi âm lịch hôm nay 28/6; lịch âm thứ Sáu ngày 28 tháng 6 năm 2024 nhanh và chính xác.
Xuất hành hôm nay âm lịch 28/6/2024
Thiên hầu: Dù ra ngoài ít hay nhiều cũng dễ dẫn đến cãi vã, nên cẩn thận tránh tai nạn gây chảy máu.
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rướcTài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Việc nên và không nên làm ngày 28/6/2024
Việc nên làm: Trong ngày này việc tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh sẽ gặp nhiều thuận lợi, có nhiều lý lẽ phải và may mắn.
Việc không nên làm: Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, động thổ, đổ trần, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, cưới hỏi, an táng, mai táng đều không thuận lợi, gặp nhiều trở ngại và rủi ro như trễ tàu, xe.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Lịch âm tháng 10 có 30 ngày (bắt đầu từ 01/11/2024 đến 31/11/2024 dương lịch) tương ứng với ngày 01/10 đến ngày 30/10 âm lịch, năm Giáp Thìn.
Việc xem lịch âm được xem là một nét văn hóa tín ngưỡng của người Việt. Thông thường, mọi người thường xem lịch âm để chuẩn bị cho những việc hệ trọng như cưới hỏi, xây nhà, tân gia,...
02/10/2024 (nhằm ngày 02/11/2024 dương lịch): Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
27/10/2024 (nhằm ngày 27/11/2024 dương lịch): Ngày Ất Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
02/10/2024 (nhằm ngày 02/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
06/10/2024 (nhằm ngày 06/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Dần, Thìn, Dậu, Hợi.
15/10/2024 (nhằm ngày 15/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
18/10/2024 (nhằm ngày 18/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
21/10/2024 (nhằm ngày 21/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
25/10/2024 (nhằm ngày 25/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Dần, Thìn, Dậu, Hợi.
01/10/2024 (nhằm ngày 01/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành làm mọi việc đều thông thuận.
03/10/2024 (nhằm ngày 03/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Dương, xuất hành tốt, gặp được nhiều điều may mắn.
04/10/2024 (nhằm ngày 04/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, có nhiều cơ hội cho sự thắng lợi.
06/10/2024 (nhằm ngày 06/11/2024 dương lịch): Ngày Hảo Thương, xuất hành thuận lợi, được quý nhân phù trợ.
10/10/2024 (nhằm ngày 10/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, xuất hành làm mọi việc đều suôn sẻ.
12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Ngày Hảo Thương, xuất hành tốt, nhận được lợi từ sự giúp đỡ của người tốt.
15/10/2024 (nhằm ngày 15/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương, xuất hành có lợi, đặc biệt là trong các giao dịch buôn bán, ký hợp đồng,...
19/10/2024 (nhằm ngày 19/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành gặp được vận may, đạt được điều kiện thuận lợi.
21/10/2024 (nhằm ngày 21/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương, nên xuất hành, nắm bắt các cơ hội có được.
25/10/2024 (nhằm ngày 25/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành làm mọi việc đều thuận lợi.
27/10/2024 (nhằm ngày 27/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương), xuất hành tốt, nhận được vận may, có cơ hội cầu tài được tài
28/10/2024 (nhằm ngày 28/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, nên xuất hành để nhận được năng lượng tích cực.
05/10/2024 (nhằm ngày 05/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).
09/10/2024 (nhằm ngày 09/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Dần (3 - 5 giờ), Thìn (7 - 10 giờ), Dậu (17 - 20 giờ), Hợi (21 - 23 giờ).
12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).
16/10/2024 (nhằm ngày 16/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).
18/10/2024 (nhằm ngày 18/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Mão (5 - 7 giờ), Ngọ (11 - 13 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Dậu (17 - 19 giờ).
26/10/2024 (nhằm ngày 26/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Dần (3 - 5 giờ), Thìn (7 - 10 giờ), Tý (23 - 1 giờ), Hợi (21 - 0 giờ), Dậu (17 - 20 giờ).
29/10/2024 (nhằm ngày 29/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Ngọ (11 - 13 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ), Hợi (21 - 23 giờ).
01/10/2024 âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ, Hắc đạo trực nguy, không nên làm các hoạt động quan trọng.
05/10/2024 âm lịch: Ngày Quý Dậu, Hắc đạo trực bế, không mang lại điều tốt lành cho các hoạt động quan trọng.
8/10/2024 âm lịch: Ngày Bính Tý, Hắc đạo trực trừ, các công việc quan trọng không được như ý.
11/10/2024 âm lịch: Ngày Kỷ Mão, Hắc đạo trực định, không may mắn để thực hiện các kế hoạch quan trọng.
13/10/2024 âm lịch: Ngày Tân Tỵ, Hắc đạo trực phá, không thông thuận làm các hoạt động quan trọng.
20/10/2024 âm lịch: Ngày Mậu Tý), Hắc đạo trực trừ, không lành cho các công việc quan trọng.
23/10/2024 âm lịch: Ngày Tân Mão, Hắc đạo trực định, không có lợi nếu bạn thực hiện các dự định quan trọng.
25/10/2024 âm lịch: Ngày Quý Tỵ, Hắc đạo trực phá, nếu có dự định làm các kế hoạch quan trọng thì nên lưu ý.
29/10/2024 âm lịch: Ngày Đinh Dậu, Hắc đạo trực khai, thực hiện các hoạt động quan trọng không nhận được nhiều may mắn.
Tháng 11 dương lịch, Việt Nam có 3 ngày lễ ý nghĩa là ngày Pháp Luật Việt Nam, ngày Nhà Giáo Việt Nam và ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam, theo đó:
Ngày Pháp Luật Việt Nam (09/11): Đây là ngày để nhân dân tôn vinh các giá trị và vai trò đặc biệt quan trọng của Hiến pháp và Pháp luật trong đời sống của người dân. Đồng thời tinh thần thượng tôn pháp luật thấm sâu vào tư tưởng nhận thức của người dân, cơ quan và tổ chức toàn xã hội.
Ngày Nhà Giáo Việt Nam (20/11): Mang ý nghĩa sâu sắc nhằm tri ân những nhà giáo, những người đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp “trồng người”. Bên cạnh đó, ngày lễ này còn thể hiện rõ được nét đẹp truyền thống “tôn sư trọng đạo” của người Việt luôn được gìn giữ, kế thừa và phát huy.
Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam (23/11): Hội Chữ Thập Đỏ là một tổ chức xã hội - nhân đạo của quần chúng do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập vào ngày 23/11/1946. Mục đích của hội này là hỗ trợ về vật chất và tinh thần cho những người khó khăn, nạn nhân chiến tranh, thiên tai, thảm họa,... Đến ngày nay, ngày 23/11 được xem là ngày kỷ niệm thành lập tổ chức này.
Lưu ý, thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo